Bạn đang Xem lịch vạn niên, lịch âm ngày 17 tháng 7 năm 2021 dương lịch, âm lịch nhằm ngày 8 tháng 6 năm 2021. Âm lịch là ngày Bính Dần, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu, mệnh Hỏa. Ngày này là ngày thấp, dưới đây là yếu tố thông tin.
Dương lịch ngày 17 tháng 7 năm 2021
Âm lịch nhằm ngày 8 tháng 6 năm 2021
Ngày Bính Dần, Tháng Ất Mùi
Giờ Mậu Tý, Tiết Tiểu thử
Là ngày Kim Quỹ Hoàng đạo, Trực Nguy

☯ Ngày bách kỵ
Ngày Kim Quỹ Hoàng đạo: Ngày thấp cho việc cưới hỏi
Ngày Hoang vu tứ quý: Kị cất nhà, hôn thú
Ngày Kim thần sát: Trăm sự nên tránh
☑ Danh sách giờ tốt trong ngày
🐁 Tý (23 – 1h) 🐮 Sửu (1 – 3h) 🐉 Thìn (7 – 9h)
🐍 Tỵ (9 – 11h) 🐏 Mùi (13 – 15h) 🐶 Tuất (19 – 21h)
❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
🐯 Dần (3 – 5h) 🐱 Mão (5 – 7h) 🐎 Ngọ (11 – 13h)
🐵 Thân (15 – 17h) 🐓 Dậu (17 – 19h) 🐷 Hợi (21 – 23h)
🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
Giờ mặt trời mọc: 05:24:37
Chính trưa: 12:02:47
Giờ mặt trời lặn: 18:40:56
Độ dài ban ngày: 13:16:19
🌝 Giờ mặt trăng
Giờ mặt trăng mọc: 11:51:00
Giờ mặt trăng lặn: 23:53:00
Độ dài mặt trăng: 12:2:00
☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thân – Nhâm Thân – Nhâm Tuất – Nhâm Thìn
Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Sửu – Quý Sửu – Tân Mão – Tân Dậu
✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày
☑ Hỉ Thần : Tây Nam – ☑ Tài Thần : Chính Đông – ❎ Hạc Thần : Chính Nam
☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Nguy
bắt buộc làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công khiến cho lò nhuộm lò gốm
Kiêng cữ: Xuất hành đường thủy
✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Vị
Buộc phải làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
Kiêng cữ: Đi thuyền.
Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ 1 tại Mậu Dần, cực kỳ là Hung, chẳng cần cưới ông, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn (kiêng cữ như các mục trên).
✡ Sao rẻ – Sao xấu chiếu xuống trong ngày
⭐ Sao tốt: Thiên Quý, Thiên Tài, Ngũ Phú, Hoạt Điệu, cái thương
⭐ Sao xấu: Tội Chỉ, Thổ Cấm, Ly Sàng
>>Xem thêm: Ngày tốt xấu của bạn hôm nay
✳ Giờ Lý Thuần Phong
Đại an: Giờ Tý (23h – 01h) và Ngọ (11h – 13h)
tất cả việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
Tốc hỷ: Giờ Sửu (1h – 3h) và Mùi (13h – 15h)
Tin vui sắp đến, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp các quan bắt gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi sở hữu tin về.
Lưu tiên: Giờ Dần (3h – 5h) và Thân (15h – 17h)
Nghiệp khó thành, cầu tài tối tăm, kiện cáo cần hoãn lại. Đi hướng Nam mua nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng cực kỳ xoàng. Việc khiến chậm, làm cho lâu nhưng việc gì cũng kiên cố.
Xích khấu: Giờ Mão (5h – 7h) và Dậu (17h – 19h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói thường cần phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, hạn chế lây bệnh. (Nói chung lúc có việc hội họp, việc quan tranh luận… giảm thiểu đi vào giờ này, giả dụ bắt buộc phải đi thì bắt buộc giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Tiểu các: Giờ Thìn (7h – 9h) và Tuất (19h – 21h)
vô cùng tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, cô gái sở hữu tin mừng, người đi sắp về nhà. Hầu hết việc đều hòa hợp, mang bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Tuyết lô: Giờ Tỵ (9h – 11h) và Hợi (21h – 23h)
Cầu tài ko có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Theo nguồn: Xem tử vi